Lương vùng Nhật Bản - từ 10/2023 đến 9/2024

Lương cơ bản ở Nhật hay còn gọi là lương vùng Nhật Bản là gì?

Mức lương cơ bản ở Nhật, hay còn gọi là mức lương tối thiểu (最低賃金 – さいていちんきん) được tính theo yên/giờ. Đây là mức thù lao thấp nhất mà công ty, cá nhân sử dụng lao động phải trả cho người lao động một cách hợp pháp theo quy định của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi Nhật Bản (厚生労働省 – こうせいろうどうしょう). Hay có thể hiểu đây là giá thấp nhất mà người lao động không thể bán sức lao động của họ với giá thấp hơn.

Bảng lương tối thiểu theo vùng ở Nhật Bản từ năm 2023 đến 2024

Bảng lương cơ bản ở Nhật Bản theo vùng được áp dụng công bằng cho tất cả mọi người người lao động trên toàn lãnh thổ Nhật Bản không kể người nước ngoài hay người Nhật. Dưới đây là chi tiết bảng lương tối thiểu theo vùng chi tiết.

Danh sách các tỉnh thành Mức lương Có hiệu lực từ ngày
北海道 - Hokkaido
北海道 - Hokkaido 960円 2023.10.01
東北 - Đông Bắc Tohoku
青森県 - Aomori 898円 2023.10.07
岩手県 - Iwate 893円 2023.10.04
宮城県 - Miyagi 923円 2023.10.01
秋田県 - Akita 897円 2023.10.01
山形県 - Yamagata 900円 2023.10.14
福島県 - Fukushima 900円 2023.10.01
関東 - Vùng Kanto
茨城県 - Ibaraki 953円 2023.10.01
栃木県 - Tochigi 954円 2023.10.01
群馬県 - Gunma 935円 2023.10.05
埼玉県 - Saitama 1,028円 2023.10.01
千葉県 - Chiba 1,026円 2023.10.01
東京都 - Tokyo 1,113円 2023.10.01
神奈川県 - Kanagawa 1,112円 2023.10.01
北陸 - Vùng Hokuriku phía tây tokyo
富山県 - Toyama 948円 2023.10.01
石川県 - Ishikawa 933円 2023.10.08
福井県 - Fukui 931円 2023.10.01
甲信越 Vùng Koushin’etsu
新潟県 - Niigata 931円 2023.10.01
山梨県 - Yamanashi 938円 2023.10.01
長野県 - Nagano 948円 2023.10.01
東海 - Vùng đông hải - biển đông
岐阜県 - Gifu 950円 2023.10.01
静岡県 - Shizuoka 984円 2023.10.01
愛知県 - Aichi 1,027円 2023.10.01
三重県 - Mie 973円 2023.10.01
関西 - Vùng Kansai
滋賀県 - Shiga 967円 2023.10.01
[京都府 - Kyoto] (あなたの賃金を比較チェック|最低賃金制度) 1,008円 2023.10.06
大阪府 - Osaka 1,064円 2023.10.01
兵庫県 - Hyogo 1,001円 2023.10.01
奈良県 - Nara 936円 2023.10.01
和歌山県 - Wakayama 929円 2023.10.01
中四国
鳥取県 - Tottori 900円 2023.10.05
島根県 - Shimane 904円 2023.10.06
岡山県 - Fukuyama 932円 2023.10.01
広島県 - Hiroshima 970円 2023.10.01
山口県 - Yamaguchi 928円 2023.10.01
徳島県 - Tokushima 896円 2023.10.01
香川県 - Kagawa 918円 2023.10.01
愛媛県 - Ehime 897円 2023.10.06
高知県 - Kochi 897円 2023.10.08
九州 - Vùng Kyushu
福岡県 - Fukuoka 941円 2023.10.06
佐賀県 - Saga 900円 2023.10.14
長崎県 - Nagasaki 898円 2023.10.13
熊本県 - Kumamoto 898円 2023.10.08
大分県 - Oita 899円 2023.10.06
宮崎県 - Miyazaki 897円 2023.10.06
鹿児島県 - Kagoshima 897円 2023.10.06
沖縄 - Vùng Okinawa
沖縄県 - Vùng Okinawa 896円 2023.10.08

*Mức lương cơ bản ở Nhật này sẽ được áp dụng tới 30/9/2024

nguồn thông tin bài viết : あなたの賃金を比較チェック|最低賃金制度